Tên thuốc | Hàm lượng | Tiêm bắp | Tiêm tĩnh mạch | Truyền tĩnh mạch | Dung dịch tương hợp | ||
Cách pha | Tốc độ | Cách pha | Tốc độ | ||||
levofloxacin (Tavanic) | Dung dịch truyền 500mg/100mL | x | x | x | Truyền không pha loãng, HOẶC
Pha loãng trong dung môi tương hợp đến nồng độ 5mg/mL. |
Truyền tĩnh mạch chậm trong ít nhất 60 phút cho liều 500mg, ít nhất 90 phút cho liều 750mg.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5% |
ciprofloxacin (Ciprobay) | Dung dịch truyền 200mg/100mL
|
x | x
|
x | Truyền không pha loãng, HOẶC
Pha loãng dung môi tương hợp đến nồng độ 1-2mg/mL. |
Truyền tĩnh mạch chậm trong ít nhất 60 phút.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5%, Lactate Ringer’s |
ceftriaxone (Rocephin) | Lọ chứa 1g bột pha tiêm | Pha mỗi 250mg Rocephin với 1mL Lidocaine.
|
Hòa tan 1g Rocephin trong 10mL nước cất pha tiêm.
|
Tiêm tĩnh mạch trong 2-4 phút.
|
Hòa tan 1g Rocephin trong 10mL nước cất pha tiêm.
Sau đó, pha loãng thêm với 50-100mL dung môi tương hợp. |
Truyền tĩnh mạch trong ít nhất 30 phút.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5% |
cefuroxime
(Zinacef) |
Lọ chứa 750mg bột pha tiêm | Pha 750mg Zinacef với 3 mL nước cất pha tiêm. | Hòa tan 750mg Zinacef trong 8mL nước cất pha tiêm.
|
Tiêm tĩnh mạch trong 3-5 phút.
|
Hòa tan 750mg Zinacef trong 8mL nước cất pha tiêm.
Sau đó, pha loãng thêm với 50-100mL dung môi tương hợp. |
Truyền tĩnh mạch trong 30-60 phút.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5%, Lactate Ringer’s |
ampicillin/
sulbactam (Unasyn)
|
Lọ chứa 1.5g bột pha tiêm | Pha 1.5g Unasyn trong 3.2mL nước cất pha tiêm. | Pha 1.5g Unasyn trong 3.2 mL nước cất pha tiêm.
|
Tiêm tĩnh mạch trong ít nhất 3 phút.
|
Hòa tan 1.5g Unasyn trong 3.2mL nước cất pha tiêm.
Sau đó, pha loãng thêm với 50-100mL dung môi tương hợp. |
Truyền tĩnh mạch trong 15-30 phút.
|
NaCl 0.9% |
amoxicillin/
clavulanic acid (Augbidil)
|
Lọ chứa 1.2g bột pha tiêm | x | Pha 1.2g Augbidil trong 20 mL nước cất pha tiêm. | Tiêm tĩnh mạch trong 3 phút. | Pha 1.2g Augbidil trong 50mL nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0.9% | Truyền tĩnh mạch trong khoảng 30 phút.
|
NaCl 0.9% |
meropenem (Meronem) | Lọ chứa 500mg bột pha tiêm | x | Pha 500mg Meronem trong 10mL nước cất pha tiêm để đạt nồng độ 50mg/mL. | Tiêm tĩnh mạch chậm trong 5 phút.
|
Pha 500mg Meronem trong 50-200mL dung môi tương hợp.
|
Truyền tĩnh mạch trong 15-30 phút.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5% |
metronidazole (Metronidazole Kabi) | Dung dịch 500mg/100mL | x | x | x | Không cần pha loãng
|
Truyền tĩnh mạch trong ít nhất 60phút, hoặc truyền tĩnh mạch liên tục. | NaCl 0.9%, Glucose 5% |
amikacin (Vinphacine)
|
Lọ 500mg/2mL
|
Không cần pha loãng | Không cần pha loãng | 2-3 phút | Pha 500mg Vinphacine trong 100-200mL dung môi tương hợp. | Truyền tĩnh mạch trong 30-60 phút.
|
NaCl 0.9%, Glucose 5% |
vancomycin
|
Lọ chứa 500mg bột pha tiêm | x | x
|
x | -Truyền ngắt quãng: hòa tan 500mg Vancomycin trong 10mL nước cất pha tiêm. Sau đó, tiếp tục pha loãng với 100mL Nacl 0.9% hoặc Glucose 5%.
Truyền liên tục: Pha vancomycin trong dung môi tương hợp đến nồng độ 5mg/mL. |
-Truyền ngắt quãng: truyền tĩnh mạch chậm trong ít nhất 60 phút (Tốc độ truyển tối đa 10mg/phút).
Truyền liên tục: trong 24 giờ. |
NaCl 0.9%, Glucose 5% |
Nguồn tham khảo
- Hướng dẫn sử dụng kháng sinh. Bộ Y Tế. 2015