Nội Dung khám |
ý nghĩa mục khám |
Gói tầm soát ung thư nam |
Gói tầm soát ung thư nữ |
|
Giá tham khảo |
1.600.000 |
2.000.000 |
1. Khám Bệnh |
Khai thác thông tin bệnh sử và các dấu hiệu sinh tồn |
Đo chiều cao, cân nặng, BMI,
huyết áp, nhịp tim, nhịp thở |
|
|
Khám tổng quát |
Khám lâm sàng nội, ngoại tổng quát: tim mạch, hô hấp, nội tiết, tiêu hóa… |
|
|
2. Xét Nghiệm Chức Năng Gan |
Đo hoạt độ ALT (GPT) |
Đánh giá tình trạng gan, các bệnh lý về gan: viêm gan cấp, mãn, tổn thương nhu mô gan… |
|
|
Đo hoạt độ AST (GOT) |
Đánh giá tình trạng gan, các bệnh lý về gan: viêm gan cấp, mãn, tổn thương nhu mô gan… |
|
|
3. Xét Nghiệm Chức Năng Thận |
Định lượng Ure |
Đánh giá chức năng thận, bệnh lý về thận:
suy thận mạn/cấp, viêm cầu thận cấp… |
|
|
Định lượng Creatinin |
Đánh giá chức năng thận, bệnh lý về thận:
suy thận mạn/cấp, viêm cầu thận cấp… |
|
|
4. Xét Nghiệm Tầm Soát Ung Thư |
Định lượng AFP |
Tầm soát ung thư gan |
|
|
Định lượng CA 72 – 4 |
Tầm soát ung thư dạ dày |
|
|
Định lượng CEA |
Tầm soát ung thư đại tràng |
|
|
Định lượng Cyfra 21 |
Tầm soát ung thư phổi |
|
|
Định lượng CA 19 – 9 |
Tầm soát ung thư tụy |
|
|
Định lượng PSA |
Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến |
|
|
Định lượng CA 125 |
Tầm soát ung thư buồng trứng |
|
|
Định lượng CA 15 – 3 |
Tầm soát ung thư vú |
|
|
5. Tổng Phân Tích Nước Tiểu |
Tổng phân tích nước tiểu |
Tầm soát nhiễm trùng đường tiểu, bệnh thận, đái tháo đường, bệnh viêm tắc đường tiết niệu và bệnh lý về hệ tiết niệu |
|
|
6. Chẩn Đoán Hình Ảnh |
Chụp X-quang phổi thẳng |
Tầm soát các bệnh lý hô hấp, lao phổi, tràn dịch màng phổi hay u phổi |
|
|
Siêu âm bụng |
Siêu âm gan, mật, thận, tụy, lách, bàng quang, tiền liệt tuyến (nam), tử cung hay phần phụ (nữ) khảo sát cấu trúc và tầm soát sớm các bệnh lý liên quan |
|
|
Siêu âm tuyến giáp |
Phát hiện các bệnh lý về tuyến giáp |
|
|
Siêu âm tuyến vú |
Khảo sát mô tuyến vú, phát hiện các bệnh lý tuyến vú |
|
|
7. Báo Cáo Y Khoa |
Báo cáo tổng kết |
Báo cáo tổng kết cho cá nhân, phân loại sức khỏe. |
|
|