Điều kiện bảo quản thuốc tiêm/tiêm truyền, thuốc chia liều - Bệnh viện Đức Khang

Điều kiện bảo quản thuốc tiêm/tiêm truyền, thuốc chia liều

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 11.2022
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN THUỐC TIÊM/TIÊM TRUYỀN, THUỐC CHIA LIỀU
STT Tên hoạt chất Tên thuốc Hàm lượng
/nồng độ
Bảo quản trước khi mở nắp/ hoàn nguyên Bảo quản – theo dõi sau khi mở nắp/ hoàn nguyên Hãng sản xuất Nước SX Ghi chú
1. THUỐC GÂY TÊ, MÊ, THUỐC GIÃN CƠ, GIẢI GIÃN CƠ
1.1. Thuốc gây tê, gây mê
1 Atropin sulfat Atropin Sulfat 0,25 mg/ml Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C VIDIPHA Việt Nam Thuốc độc
(TKSĐB)
2 Bupivacain (hydroclorid) Marcain Spial Heavy 0,5%  4ml Không bảo quản trên 30°C. Không được đông lạnh AstraZeneca AB PHÁP Thuốc độc
(TKSĐB)
3 Fentanyl Fenilham 100mcg/2ml Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc tránh ánh sáng. Không đông lạnh. Hạn dùng sau khi pha loãng:
Độ ổn định của các dung dịch sapha loãng về mặt lý hóa đã được chứng minh trong vòng 24 giờ ở 25°C. Trên quan điểm vi sinh, dung dịch pha loãng nên sử dụng ngay lập tức. Nếu không sử dụng ngay, thời gian và điều kiện bảo quản và chờ sử dụng thuộc trách nhiệm của người dùng thuốc, thường không kéo dài quá 24 giờ từ 2-8°C trừ khi pha loãng được tiến hành trong các điều kiện có kiểm soát và chứng minh vô khuẩn.
Thuốc chỉ dùng một lần duy nhất cho bệnh nhân và nên sử dụng ngay sau khi mở. Không được sử dụng nếu như phát hiện có vật thể lạ. Loại bỏ toàn bộ phận còn lại khi không sử dụng.
Hameln Pharmaceutical Germany Thuốc gây nghiện
(TKSĐB)
4 Lidocain (hydroclorid) LIDOCAIN 2% 2ml Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Fresenius Kabi Oncology Ltd VIỆT NAM
5 Lidocain (hydroclorid) Lidocaine Spray 38g Bảo quản thuốc ở nhiệt độ giữa 15 – 25°C, trong điều kiện bình thường. Tránh nhiệt độ quá cao và ánh nắng trực tiếp. Egis Pharmaceuticals Hungary
6 Lidocain (hydroclorid) Lidocain-BFS 200mg/10ml 2% 10ml Nơi khô thoáng, thoáng mát tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Việt Nam
7 Midazolam Paciflam 50mg/ml Bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng dưới 30°C, tránh ánh sáng. Sản phẩm pha loãng nên sử dụng ngay.
Nếu không sử dụng ngay, thời gian và điều kiện bảo quản trước khi dùng thuốc thuộc trách nhiệm của người sử dụng và thông thường không kéo dài quá 24 giờ ở 2-8°C, trừ khi các điều kiện pha loãng được tiến hành trong các điều kiện có kiểm soát và chứng minh vô trùng.
Hameln Pharmaceutical GmbH Germany Thuốc hướng thần
(TKSĐB)
8 Propofol Diprivan 10mg/ml Bảo quản ở nhiệt độ 2-25°C, không được đông lạnh Mọi phần thừa còn lại sau khi dùng phải được bỏ đi Corden Pharma S.P.A Italy Thuốc độc
(TKSĐB)
9 Propofol FRESOFOL 1% MCT/LCT INJ 20ml 10mg/ml Bảo quản ở nhiệt độ 2-25°C, không được đông lạnh Hệ thống truyền Fresofol 1% không pha loãng cần được thay thế sau 12 giờ. Trường hợp pha loãng với dung dịch glucose 5%, NaCl 0,9% hoặc pha trộn với lidocain 1% không chứa chất bảo quản  phải được tiến hành trong điều kiện vô khuẩn và sử dụng ngay sau khi pha chế, hết trong vòng 6 giờ. Fresenius Kabi Austria GmbH. Việt Nam Thuốc độc
(TKSĐB)
10 Propofol Propofol-Lipuro 1% (10mg/ml) 20ml 10mg/ml Bảo quản ở nhiệt độ 2-25°C, không được đông lạnh B.Braun Melsungen AG Việt Nam Thuốc độc
(TKSĐB)
11 Sevofluran Sevorane SOL 250ml Nhiệt độ phòng không quá 30°C, Tránh ánh sáng. Aesica Queenborough Ltd. United Kingdom Thuốc độc
(TKSĐB)
1.2. Thuốc giãn cơ, thuốc giải giãn cơ
185 Neostigmin metylsulfat Neostigmin 0,5 mg/ml Bảo quản dưới 30°C Hameln Pharmaceutical Germany
13 Rocuronium bromid Esmeron 50 mg/5 ml Bảo quản trong tủ lạnh (2-8°C). Nếu không dùng ngay, thời gian và điều kiện bảo quản không quá 24 giờ ở 2-8°C, Hameln Pharmaceutical Germany
185 Sugammadex Bridion  100mg/ml Bảo quản dưới 30°C, không đông đá. Bảo quản trong bao bì gốc tránh ánh sáng Patheon Manufaturing Services LLC Mỹ
2. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT; CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID; THUỐC ĐIỀU TRỊ GÚT VÀ CÁC BỆNH XƯƠNG KHỚP
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
15 Celecoxib Celebrex 200mg Bảo quản dưới 30°C. Lượng thuốc hòa tan trong nước sinh tố táo, cháo, sữa chua ổn định trong tối đa 6 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh (2 – 8°C). Không được bảo quản lượng thuốc trộn lẫn trong chuối nghiền nát trong tủ lạnh mà phải uống luôn. Pfizer Pharmaceuticals LLC Mỹ
16 Celecoxib Efticele 200mg Cần bảo quản viên nang ở nhiệt độ 25oC. Cũng có thể giữ thuốc trong thời gian ngắn trong nhiệt độ từ 15-30oC. Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 VIỆT NAM
17 Diclofenac Cataflam 50 mg Không bảo quản thuốc trên 30°C. Tránh ẩm. Novartis Farma S.p.A. Italy
18 Diclofenac Voltaren 75 mg/ 3ml Không bảo quản thuốc trên 30°C. Giữ thuốc trong bao bì gốc Novartis Farma S.p.A. Italy
19 Meloxicam Mobic 15 mg/1,5 ml Nơi thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Boehringer Tây Ban Nha
20 Morphin sulfat Morphin 0.01g/ 1ml Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, không đông lạnh, tránh ánh sáng. Công ty CPDP Trung ương 2 Việt Nam Thuốc gây nghiện
(TKSĐB)
21 Paracetamol Partamol Tab 500 mg Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ không quá 30oC Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Việt Nam
22 Paracetamol (acetaminophen) Efferalgan 300 mg Bảo quản thuốc ở dưới 40 độ C, tốt nhất là 15 – 30 độ C, tránh để đông lạnh dung dịch hoặc dịch treo uống. Bristol – Myers Squibb France
23 Paracetamol (acetaminophen) Efferalgan 500 mg Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Bristol Myers Squibb France
24 Paracetamol (acetaminophen) Paracetamol B.Braun 1g/ 100 ml Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, không đông lạnh, tránh ánh sáng. B.Braun Medical S.A Spain
25 Paracetamol (acetaminophen) Perfalgan 1g/ 100 ml Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, không đông lạnh, tránh ánh sáng. Bristol Myers Squibb S.r.l Italy
26 Pethidin Pethidin Hameln 100 mg / 2ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, không đông lạnh, tránh ánh sáng. HAMELN ĐỨC Thuốc gây nghiện
(TKSĐB)
27 Tramadol Tramadol 100 mg/ 2ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, không đông lạnh, tránh ánh sáng. Sử dụng ngay lập tức sau khi pha loãng HAMELN ĐỨC Thuốc gây nghiện
(TKSĐB)
28 Paracetamol (acetaminophen) + Tramadol Ultracet 325 mg + 37,5 mg Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C trong bao bì gốc Janssen Korea Ltd. Korea
29 Paracetamol (acetaminophen) + Tramadol Tatanol Ultra 326 mg + 37,5 mg Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng. Công ty cổ phần Pymepharco Việt Nam
30 Allopurinol Angut 300 mg  Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Dược Hậu Giang Việt Nam
2.2. Thuốc khác
31 Alpha chymotrypsin Statripsin 4200 UI Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng Liên doanh Stada – Việt Nam Việt Nam
32 Zoledronic acid Zoledronic acid 4 mg Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng Venus Remedies Ltd. India
3. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN
33 Diphenhydramin Dimedrol 10 mg/ml Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30ºC, tránh ánh sáng. Cty CP dược vật tư y tế Hải Dương Việt Nam
34 Epinephrin (adrenalin) Adrenalin 1mg/1ml Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C Warsaw Pharmaceutical Ba Lan Cấm tuyệt đối tiêm adrenalin chưa pha loãng vào tĩnh mạch
35 Fexofenadin FexodineFast 180 mg Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30oC, tránh ánh sáng Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Việt Nam
4. THUỐC GIẢI ĐỘC VÀ CÁC THUỐC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP NGỘ ĐỘC
36 Ephedrin (hydroclorid) Ephedrine Aguettant 30 mg/ml Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng Laboratoire Aguettant S.A.S France Thuốc tiền chất
(TKSĐB)
37 Naloxone hydrochlorid Naloxone-hameln Injection 0.4 mg/ml 0.4 mg/ml Bảo quản dưới 30°C, trong bao bì gốc, tránh ánh sáng. Không đông lạnh. Dung dịch pha loãng nên được bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C, tránh ánh sáng, sử dụng trong vòng 24 giờ Hameln Pharmaceutical GmbH Germany
38 Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat) Natri Hydrocarbonat 1.4% 1,4% 250ml Để nơi khô ráo thoáng mát. Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam
39 Gabapentin Tebantin 300 mg Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30oC, trong  bao bì gốc Gedeon Richter Plc. Hungary
40 Noradrenalin BFS-NORADRENALINE 1 mg/1ml Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội Việt Nam
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN
5.1. Thuốc nhóm beta-lactam
41 Amoxicilin + acid clavulanic Augbidil 1g; 0.2g Kín, không quá 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Bidiphar VIỆT NAM
42 Amoxicilin + acid clavulanic Curam 1000 mg 1000 mg Kín, không quá 300C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Sandoz GmbH. Austria
43 Sulbactam + Ampicillin Unasyn 1,5 g Kín, bảo quản nhiệt độ không quá 30°C Dung dịch đậm đặc để tiêm bắp nên dùng trong vòng một giờ sau khi pha.
Nếu  truyền tĩnh mạch, thời hạn sử dụng phụ thuộc vào các dung dịch pha thuốc khác nhau như sau:
+ nước vô khuẩn pha tiêm, Natri đẳng trương: thuốc đạt nồng độ thuốc 45-30mg/ml, Thời gian sử dụng 8 giờ (bảo quản ở 25°C) và 48 giờ (nếu bảo quản ở 4°C) sau pha.
+ dung dịch dextrose 5% :  thuốc đạt nồng độ thuốc 15-30mg/ml, đến 3 mg/ml Thời gian sử dụng 2 giờ (bảo quản ở 25°C) và 4 giờ (nếu bảo quản ở 4°C) sau pha.
+ dung dịch Ringer lactat:  thuốc đạt nồng độ thuốc 45 mg/ml, Thời gian sử dụng 8 giờ (bảo quản ở 25°C) và 24 giờ (nếu bảo quản ở 4°C) sau pha.
Haupt Pharma Latina S.r.l Italy
44 Ceftriaxon Rocephin 1g 1g Kín, không quá 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Dung dịch thuốc sau khi pha loãng có thể bảo quản trong 6 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 24 giờ trong tủ lạnh 2-8°C F.Hoffmann-La Roche Ltd. Switzerland
45 Ceftriaxon Ceftriaxon Panpharma 1g Giữ thuốc nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng. Không đông lạnh Khuyến cáo cần phải dùng ngay lập tức sau khi pha loãng.
Ngay khi pha loãng với 10ml nước dùng cho tiêm mạch, dung dịch thu được duy trì hiệu lực đến 12 giờ ở nhiệt độ không quá 25°C và khi pha loãng với 3.5ml dung dịch lidocain 1%, dung dịch thu được không dự trữ quá 24 giờ ở nhiệt độ 2°C đến 8°C (trong tủ lạnh)
Laboratoires Panpharma Pháp
46 Cefuroxim Xorimax 500 mg Kín, không quá 300C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Sandoz GmbH. Austria
47 Meropenem* Meronem 500mg; 1000mg Bảo quản thuốc không quá 30°C, không đông lạnh. Độ ổn định lý hóa khi pha với nước cất pha tiêm đạt nồng độ 50mg/mL là 3 giờ ở nhiệt độ lên đến 25°C hay 16 giờ ở nhiệt độ lạnh (2-8°C)
Độ ổn định lý hóa khi pha với dung dịch NaCl 0.9% hoặc dung dịch glucose (dextrose) 5% đạt nồng độ 1-20mg/mL là 3 giờ ở nhiệt độ lên đến 25°C hay 24 giờ ở nhiệt độ lạnh (2-8°C)
ACS Dobfar S.P.A Italy
48 Sultamicillin Unasyn 375mg Bảo quản ở 30oC Haupt Pharma Latina S.r.l Italy
49 Cefoperazon + sulbactam* Sulperazone 1g Bảo quản ở 30oC Dung dịch sau khi pha, bảo quản ở nhiệt độ phòng 15-30oC, sử dụng trong 24 giờ sau khi pha Haupt Pharma Latina S.r.l Italy
5.2. Thuốc nhóm aminoglycosid
50 Amikacin Vinphacine 500mg/4ml Bảo quản thuốc ống không quá 30°C, tránh ánh sáng Bảo quản được ở 2-8°C trong 24 giờ Cty CPDP Vĩnh Phúc VIỆT NAM
5.3. Thuốc nhóm nitroimidazol
51 Metronidazol Metronidazol kabi 250mg Tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30oC Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Việt Nam
52 Metronidazol Dịch truyền tĩnh mạch metronidazol 500mg/100ml Bảo quản ở nhiệt độ trong phòng, dưới 300C. Tránh ánh sáng. Công ty TNHH B. Braun Việt Nam Việt Nam Thuốc chứa dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
53 Clindamycin Dalacin C 300 mg Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C. Pfizer Manufacturing Belgium N.V. Belgium
54 Clarithromycin Clarithromycin Stella 500 mg Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300C. Tránh ánh sáng. Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 Việt Nam
5.4. Thuốc nhóm quinolon
55 Ciprofloxacin Ciprobay inj 200 mg/100 ml Bảo quản tránh ánh sáng, không bảo quản trong tủ lạnh. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C Bayer Pharma AG Germany Thuốc chứa dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
56 Ciprofloxacin Ciprofloxacin 500 mg Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. BIDIPHAR Việt Nam
57 Ciprofloxacin Scannax 500 mg Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. STADA Việt Nam
58 Levofloxacin Cravit I.V. 750mg/150ml 750mg/150ml Bảo quản ở nhiệt độ <25° C, trong lọ kín, tránh ánh sáng.
Dung dịch thuốc sau
Thuốc đã mở nắp lọ: 3 giờ OLIC – NQ DAIICHI SANKYO Nhật Thuốc chứa dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
Tavanic: Dung dịch thuốc sau khi pha loãng trong dịch tương hợp, ổn định trong vòng 72 giở nhiệt độ dưới 25 độ C và trong vòng 14 ngày ở nhiệt độ 5 độ C. Dung dịch pha loãng này có thể ổn định tới 6 tháng nếu bảo quản ở nhiệt độ – 20 độ C, sau khi đưa ra khỏi tủ lạnh, để tan đông ở nhiệt độ phòng, không tan đông bằng lò vi sóng hoặc ngâm trong nước nóng. Không để đông lạnh lại sau khi đã tan đông. Các lọ thuốc không chứa chất bảo quản nên chỉ dùng một lần, phần còn thừa phải loại bỏ.
59 Levofloxacin Levof-BFS 500mg/10ml Trong bao bì kín, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C 05 ngày kể từ khi mở túi nhôm. Dung dịch sau pha loãng chỉ nên dùng trong thời gian 8 giờ Công ty CPDP CPC1 – Hà Nội Việt Nam Thuốc chứa dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
5.5. Thuốc khác
60 Vancomycin Valbivi 500mg, 1g Bảo quản nơi khô ráo, dưới 30°C, tránh ánh sáng Pha loãng với dung dịch glucose 5% hoặc NaCl 0.9% có thể bền vững 14 ngày nếu để trong tủ lạnh; với Ringer Lactate và glucose 5% có thể bền vững trong 96 giờ trong tủ lạnh Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I – Pharbaco Việt Nam Thuốc chứa dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
61 Aciclovir Acyclovir Stada 800 mg 800 mg Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Liên doanh Stada Việt Nam
62 Lamivudin Lamivudin Hasan 100 mg Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng không quá 30 độ C, tránh ánh sáng. Công ty TNHH Hasan-Dermapharm Việt Nam
63 Lamivudin + Zidovudin (ZDV hoặc AZT) Lamzidivir 150mg + 300mg Bảo quản trong trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng. Liên doanh Stada Việt Nam
64 Tenofovir Tefostad 300 mg Bảo quản trong trong bao bì kín, nơi khô mát, tránh ánh sáng. Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 Việt Nam
6. THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÀ ĐIỀU HÒA MIỄN DỊCH
65 Bevacizumab MVASI 400mg/16ml Vial 1’s Bảo quản 2-8 °C và tránh ánh sáng. Không để đông lạnh. Nhiệt độ 2-8°C trong 24 giờ, tránh ánh sáng Amgen Mỹ Thuốc độc
(TKSĐB)
66 Bevacizumab AVASTIN 400mg/16ml Vial 1’s Bảo quản 2-8 °C và tránh ánh sáng. Không để đông lạnh. Nhiệt độ 2-8°C trong 24 giờ, tránh ánh sáng Roche Diagnostic Germany Thuốc độc
(TKSĐB)
67 Bortezomib Velcade 1 mg, 3.5mg Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng Sau khi hoàn nguyên, dung dịch có thể giữ được độ ổn định ban đầu trong 8 giờ ở 25°C. Bảo quản dung dịch sau hoàn nguyên trong lọ gốc hoặc trong ống tiêm Pierre Fabre Italy Thuốc độc
(TKSĐB)
68 Calci folinate Calcium folinate 50mg; 100mg Bảo quản 2-8 °C và tránh ánh sáng. Không để đông lạnh. Hospira Australia Australia Thuốc độc
(TKSĐB)
Không được trộn calcifolinate với 5FU trong cùng 1 dịch truyền vì kết tủa có thể hình thành.
Chỉ được dùng Calcium folinate bằng đường tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch và không được phép dùng qua nội tủy mạc có thể dẫn đến tử vong
69 Cisplatin CISPLATIN “EBEWE” 50mg/50ml Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng Không để trong tủ lạnh, tránh ánh sáng Hospira Australia Australia Thuốc độc
(TKSĐB)
70 Cisplatin Kupunistin 50mg/50ml, 10mg/10ml Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng Không để trong tủ lạnh, tránh ánh sáng Korea United Pharm. Inc. Hàn Quốc Thuốc độc
(TKSĐB)
71 Cyclophosphamid Endoxan 200mg, 500mg Kín, trong bao bì gốc, dưới 25°C Trong 24 giờ, nhiệt độ 2-8°C Baxter Oncology Germany Thuốc độc
(TKSĐB)
72 Docetaxel Docetaxel “Ebewe” 20mg/2ml, 80mg/8ml Bảo quản ở nhiệt độ không quá 25°C, không để trong tủ lạnh, tránh ánh sáng. Trước khi pha loãng, độ ổn định của thuốc duy trì được trong 28 ngày  ở 25°C
Sau khi pha loãng bằng dung dịch NaCl 0.9% hoặc Glucóe 5%, độ ổn định của thuốc duy trì trong 4 giờ ở 2-8°C tránh ánh sáng. Trên quan điểm vi sinh học, sản phẩm nên được sử dụng ngay . Nếu không sử dụng ngay thì thời gian bảo quản khi sử dụng và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng là trách nhiệm của người dùng thuốc
Ebewe Pharma Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
73 Doxorubicin Doxorubicin “Ebewe” 10mg/5ml; 50 mg/25 ml Bảo quản 2 – 8 °C và tránh ánh sáng. Không để đông lạnh. Độ ổn định của thuốc sau khi pha loãng là 28 ngày nếu bảo quản trong tủ lạnh và 4 ngày nếu ở nhiệt độ phòng. Ebewe Pharma Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
74 Fluorouracil 5- Fluorouracil “ebewe” 500 mg/10ml Không bảo quản trên 25°C. Không để đông lạnh. Tránh ánh sáng. Sau khi pha loãng với dung địch NaC! 0,9% hoặc glucose 5%. Thời hạn sử dụng của dung dịch pha loãng là 24 giờ Ebewe Pharma Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
75 Gemcitabin Gemcitabin “Ebewe” 1g; 200mg Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 °C, không làm đông băng Độ ổn định vật lý và hóa học sau khi mở nắp lần đầu là 28 ngày ở nhiệt độ 20-25°C có hoặc không có tránh sáng. Nếu bảo quản ở tủ đông <-20°C và ở tủ lạnh 5°C ± 3°C khuyến cáo bảo quản tối đa đến 24 giờ Ebewe Pharma Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
76 Gemcitabin Gemita 200mg Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 °C, không làm đông băng Bảo quản tối đa đến 24 giờ ở 30°C,dung dịch sau khi pha loãng không nên để trong tủ lạnh, vì có thể gây kết tinh Fresenius Kabi Oncology Ltd India Thuốc độc
(TKSĐB)
77 Goserelin Zoladex 3.6mg Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 °C AstraZeneca UK Ltd. UK Thuốc độc
(TKSĐB)
78 Ifosfamid Holoxan 1 g Holoxan không được bảo quản trên 25 °C. Dung dịch pha chế có thể giữ được khoảng 24 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ không quá 8 °C (trong tủ lạnh) Baxter Oncology Germany Thuốc độc
(TKSĐB)
79 Irinotecan IRINOTEL 100 mg /5ml; 40mg/2ml Bảo quản thuốc trong bao bì kín, để thuốc ở nhiệt độ 25 – 30 °C. Độ ổn định lý hóa có thể duy trì trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng và dưới ánh sáng huỳnh quang sau khi hoàn nguyên. Dung dịch đã pha với Glu 5% có thể bảo quản trong tủ lạnh 2-8 °C, tránh ánh sáng và có thể ổn định trong 48 giờ Fresenius Kabi India Thuốc độc
(TKSĐB)
80 Irinotecan Campto 100 mg/5 ml, 40mg/2ml Bảo quản thuốc trong bao bì kín, để thuốc ở nhiệt độ 25 – 30 °C. Không đông lạnh Sản phẩm pha loãng nên sử dụng ngay, không sử dụng dung dịch sau 28 ngày khi bảo quản lạnh.
Nếu không sử dụng ngay, thời gian bảo quản thông thường không kéo dài quá 24 giờ ở 2-8 °C, trừ khi đã được pha loãng trong điều kiện vô trùng được kiểm soát và xác nhận hợp lệ
Pfizer (Perth) PTY., LTD. Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
81 Mesna Uromitexan inj 400mg/4ml Dưới 30°C, tránh ánh sáng. Baxter Oncology Germany Thuốc độc
(TKSĐB)
82 Methotrexat UNITEXATES 50 mg/2 ml Trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C Dung dịch Methotrexat pha loãng giữ được 90% tác dụng ở nhiệt độ 21-25°C trong 24 giờ. Tuy nhiên chỉ nên pha loãng dung dịch không có chất bảo quản trước khi dùng và bỏ đi phần không dùng đến. Korea United Pharm. Inc. Korea Thuốc độc
(TKSĐB)
83 Oxaliplatin Oxaliplatin “Ebewe” 50mg/10ml Trong bao bì kín, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C  Dung dịch sau khi pha chế nên sử dụng ngay. Ebewe Pharma Áo Thuốc độc
(TKSĐB)
84 Paclitaxel Intaxel 30mg/5ml; 100mg/17ml Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Không được đông băng Để tránh nhiễm khuẩn, thuốc pha loãng nên được sử dụng ngay. Nếu không dùng ngay, người dùng cần chịu trách nhiệm về thời gian và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng và thông thường sẽ không lâu hơn 24 giờ ở 2-8°C, trừ việc hoàn nguyên/pha loãng được thực hiện trong điều kiện vô trùng được kiểm soát và xác nhận.
Sau khi dùng thuốc lần đầu và nhiều lần đâm kim và rút thuốc, tính ổn định của vi sinh vật, hóa học và vật lý của bất kỳ dung dịch đậm đặc chưa sử dụng còn lại được duy trì ở nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng trong tối đa 28 ngày. Thời gian và điều kiện bảo quản trong quá trình sử dụng là trách nhiệm của người dùng.
Dung dịch sau khi pha nên sử dụng ngay, độ ổn định của thuốc có thể duy trì được trong 3 giờ ở nhiệt độ phòng
Fresenius Kabi India Thuốc độc
(TKSĐB)
85 Paclitaxel Paclitaxel ebewe 100mg/16.7ml; 30mg/5ml Bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2-8°C, tránh ánh sáng Dung dịch sau khi pha loãng duy trì độ ổn định trong 27 giờ ở nhiệt độ phòng (25°C) Ebewe Pharma Austria Thuốc độc
(TKSĐB)
86 Polymeric micelle của Paclitaxel PAXUS PM 30mg; 100mg Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng SAMYANG BIOPHARMACEUTICALS CORPORATION Hàn Quốc Thuốc độc
(TKSĐB)
87 Pemetrexed Podoxred 500mg Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng Dung dịch hoàn nguyên có độ ổn định duy trì trong 24 giờ nếu được bảo quản ở 20-25 °C. Tuy nhiên, nên sử dụng dung dịch ngay sau khi pha để tránh nhiễm khuẩn Dr. Reddys Laboratories Ltd. ẤN ĐỘ Thuốc độc
(TKSĐB)
88 Pertuzumab Perjeta 420mg/14ml Bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2-8 °C, tránh ánh sáng Roche Diagnostics GmbH Pháp Thuốc độc
(TKSĐB)
89 Rituximab Mabthera 100 mg/10 ml; 500 mg/50 ml Bảo quản trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2-8 °C, tránh ánh sáng Rút thuốc theo điều kiện vô trùng trong dung dịch Dextro 5% hoặc NaCl 0.9% tới nồng độ dược tính là 1-4mg/ml. Dung dịch sau khi pha ổn định trong 24 giờ ở 2-8°C và 12 giờ ở nhiệt độ phòng Roche Diagnostics ĐỨC Thuốc độc
(TKSĐB)
90 Rituximab Mabthera 1400 mg Bảo quản nhiệt độ lạnh ở (2-8°C), tránh ánh sáng Dung dịch sau khi pha nên sử dụng ngay, bảo quản không quá 24 giờ ở 2-8°C. Roche Diagnostics ĐỨC Thuốc độc
(TKSĐB)
91 Trastuzumab Herceptin SC 600mg Bảo quản nhiệt độ lạnh ở (2-8°C), tránh ánh sáng Dung dịch sau khi hoàn nguyên cần dùng ngay, không để thuốc bị đông lạnh sau khi hoàn nguyên.
Dung dịch sau khi pha loãng có thể bảo quản ở nhiệt độ 2-8 °C trong 24 giờ trước khi dùng
Genetech Inc. USA Thuốc độc
(TKSĐB)
92 Trastuzumab Kadcyla 160mg Lưu trữ trong tủ lạnh ở (2° C – 8° C). Không làm đông đặc thuốc. Dung dịch sau khi pha loãng có thể bảo quản ở nhiệt độ 2-8 °C trong 24 giờ trước khi dùng Roche swissland THỤY SĨ Thuốc độc
(TKSĐB)
93 Vincristin (sulfat) Vincran 1 mg/ml Bảo quản nhiệt độ lạnh ở (2-8°C), tránh ánh sáng Korea United Pharm. Inc. Korea Thuốc độc
(TKSĐB)
94 Vinorelbin Navelbine 10 mg/ 1ml Bảo quản thuốc ở trong tủ lạnh từ 2°C – 8°C. Bảo quản trong bao bì gốc đã đóng kín. Không đông đặc thuốc Trên quan điểm vi sinh học, sản phẩm nên dùng ngay sau khi pha. Nếu pha xong nhưng không dùng ngay lập tức, thì vấn đề thời gian và tình trạng thuốc trước khi sử dụng tùy thuộc trách nhiệm của người sử dụng. Thông thường không nên kéo dài quá 24 giờ ở 2-8°C, trừ khi việc pha thuốc được tiến hành có kiểm soát và tình trạng vô trùng được khẳng định. Pierre Fabre France Thuốc độc
(TKSĐB)
95 Topotecan hydrococloride Hycamtin INJ 4mg 4mg Nơi khô ráo,thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C. Dung dịch sau khi pha loãng có thể bảo quản ở nhiệt độ 2-8°C trong 24 giờ trước khi dùng Glaxo Wellcome Production Italy Thuốc độc
(TKSĐB)
7. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU
96 Sắt sulfat + folic acid Bidiferon 160,2mg + 350mcg Nơi khô, nhiệt độ không quá 30⁰C, tránh ánh sáng BIDIPHAR VIỆT NAM
7.1. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
97 Enoxaparin (natri) Lovenox 40mg/0.4ml Bảo quản dưới 250C. Không được làm đông lạnh bơm tiêm đóng sẵn thuốc. Sanofi Winthrop Industrie France
98 Heparin Vaxcel Heparin Sodium 5000 I.U./ml Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C. JW PHARMACEUTICAL Korea Thuốc không được tiêm bắp
99 Tranexamic acid Transamin INJ 250mg/5ml Dưới 30°C, không được làm lạnh hoặc đông lạnh. Olic (Thailand) Ltd. Thailand
100 Tranexamic acid Medsamic  250 mg/5 ml Dưới 30°C, không được làm lạnh hoặc đông lạnh. Medochemie Ltd. Cộng hòa Síp
7.2. Máu và chế phẩm máu
101 Albumin HUMAN ALBUMIN BAXTER 20%, 25% Bảo quản thuốc dưới 30°C. Không làm đông lạnh, tránh ánh sáng Phải dùng thuốc ngay khi mở lọ Human BioPlazma Manufacturing Hungary
102 Albumin Human Albumin 20%_50ml Behring, Low salt 20% 50ml Bảo quản thuốc dưới 30°C. Không làm đông lạnh, tránh ánh sáng Phải dùng thuốc ngay khi mở lọ CSL Behring GmbH. Đức
7.3. Dung dịch cao phân tử
103 Gelatin succinyl + natri clorid +natri hydroxyd Gelofusin 20g/500ml; 3,505g/500ml; 0,68g/500ml Bảo quản dưới 30°C. B. Braun Medical Industries Sdn. Bhd. Malaysia
7.4. Thuốc khác
104 Erythropoietin Nanokine 2000 UI; 4000UI Bảo quản ở 2 – 8 °C, không để thuốc đông lạnh, tránh ánh sáng Dung dịch giữ độ ổn định 7 ngày ở nhiệt độ 2°C – 8°C Công ty cổ phần CNSH dược Nanogen VIỆT NAM
105 Filgrastim Grafeel 300mcg/ml Bảo quản ở 2 – 8 °C, không để thuốc đông lạnh. Dung dịch sau khi pha loãng nên sử dụng trong vòng 24 giờ. TTYBiopharm India
106 Filgrastim Zarzio 300mcg/ml Bảo quản ở 2 – 8 °C, giữ bơm tiêm trong hộp tránh ánh sáng. Trong thời gian sử dụng và cho mục đích cấp cứu, có thể bảo quản nhiệt độ phòng (không quá 25°C) có thể lên đến 72 giờ cho một lần dùng. Sau thời gian dùng, không nên cất lại vào tủ lạnh và nên loại bỏ DĐộ ổn định sau pha về mặt vật lý và hóa học của dung dịch pha loãng để tiêm truyền được chứng minh là ổn định trong 24 giờ ở 2 – 8 °C. Về mặt vi sinh, nên dùng ngay lập tức. Nếu không sử dụng ngay lập tức, thời gian bảo quản trong khi sử dụng và điều kiện bảo quản trước khi sử dụng là trách nhiệm của người dùng, thường sẽ không lâu hơn 24 giờ ở 2-8 °C, trừ khi dung dịch pha loãng diễn ra ở điều kiện vô trùng đã được kiểm soát và thẩm định IDT Biologika GmbH Germany
8. THUỐC TIM MẠCH
8.1. Thuốc chống đau thắt ngực
107 Glyceryl trinitrat (Nitroglycerin) Glyceryl Trinitrate 1 mg/ml Bảo quản nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C. Không đông lạnh, bảo quản trong hộp carton tránh ánh sáng. Pha dung dịch truyền: Glucose 5% hoặc dung dịch NaCl 0.9%, độ ổn định thuốc là 24 giờ (2-8°C) Hameln Pharmaceutical Germany
108 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Biresort 10 mg Kín, không quá 30 độ, tránh ánh sáng Cty CP DP  Bidiphar Việt Nam
109 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Imdur 60mg Bảo quản dưới 30°C. Astrazeneca Trung Quốc
110 Isosorbid (dinitrat hoặc mononitrat) Imidu 60mg Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. CÔNG TY TNHH HASAN – DERMAPHARM (SẢN XUẤT NHƯỢNG QUYỀN MIBE ARZNEIMITTEL GMBH, ĐỨC) VIỆT NAM
111 Trimetazidin Vastarel MR 35 mg Bảo quản dưới 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie PHÁP
8.2. Thuốc chống loạn nhịp
112 Amiodaron (hydroclorid) Cordarone INJ 150 mg/3 ml Bảo quản ở 2 – 8 °C, không để thuốc đông lạnh, tránh ánh sáng Sanofi Winthrop Industrie France
113 Ivabradin Procoralan 5 mg Bảo quản dưới 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie France
114 Ivabradin Procoralan 7.5 mg Bảo quản dưới 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie France
115 Ivabradin NISTEN 5mg 5 mg Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá 30°C. Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú VIỆT NAM
116 Ivabradin NISTEN-F 7,5mg 7.5 mg Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú VIỆT NAM
8.3. Thuốc điều trị tăng huyết áp
117 Amlodipin Cardilopin 5mg 5 mg Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C, trong bao bì gốc, tránh ánh sáng. Egis Pharmaceuticals Private Limited company Hungary
118 Bisoprolol Concor cor 2.5 mg Bảo quản dưới 30°C. Merck KGaA Germany
119 Bisoprolol Concor cor 5mg Bảo quản dưới 30°C. Merck KGaA Germany
120 Captopril Captagim 25mg 25 mg  Để thuốc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm Việt Nam
121 Irbesartan Aprovel 150 mg Bảo quản dưới 30°C. Sanofi Winthrop Industrie France
122 Methyldopa Agidopa 250mg Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30 độ C. AG MEDIPHARM Việt Nam
123 Metoprolol Carmotop 50mg Nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao S.C. Magistra C&C S.R.L. Romania
124 Metoprolol Carmotop 25mg Nhiệt độ phòng, tránh tiếp xúc trực tiêp với ánh nắng hoặc nhiệt độ cao S.C. Magistra C&C S.R.L. Romania
125 Metoprolol Betaloc Zok 50mg Bảo quản dưới 30°C. AstraZeneca AB Sweden
126 Metoprolol Betaloc Zok 25mg Bảo quản dưới 30°C. AstraZeneca AB Sweden
127 Nicardipin Nicardipine Aguettant 10mg/10ml nhiệt độ dưới 25°C, bảo quản trong bao bì gốc, tránh ánh sáng Độ ổn định lý hóa của thuốc không pha loãng hoặc đã pha loãng trong dung dịch glucose 5%, chứa trong ống tiêm polypropylen đã được chứng minh là 24 giờ ở 25°C và tránh ánh sáng. Về mặt vi sinh nên dùng thuốc ngay sau khi mở ống. Laboratoire Aguettant S.A.S France
128 Nifedipin Cordaflex 20 mg Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co. Hungary
129 Nifedipin Nifedipin T20 retard 20 mg Trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 VIỆT NAM
130 Nifedipin Adalat LA 30 mg Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Bayer Pharma AG Germany
131 Perindopril Coversyl 10 mg Bảo quản dưới 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie France
132 Perindopril Coversyl 5 mg Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm Les Laboratoires Servier Industrie France
133 Perindopril + amlodipin Coveram 5/5mg 5 mg/5 mg Nhiệt độ dưới 25°c, nơi khô mát, tránh ánh sáng, tránh ẩm Servier (Ireland) Industries Ltd. IRELAND
134 Telmisartan Micardis 40mg Nhiệt độ dưới 30°C, giữ trong bao bì tránh ẩm Boehringer Germany
135 Telmisartan CILZEC 40mg Nơi khô thoáng, tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp MSN Laboratories Private Ltd. India
136 Valsartan Diovan 80 mg Nhiệt độ dưới 30°C, giữ trong bao bì, tránh ẩm Novartis Farmaceutica S.A. Spain
137 Telmisartan + Amlodipin Twynsta 40 mg/ 5 mg Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Boehringer Germany
138 Telmisartan + Amlodipin Twynsta 80 mg/ 5 mg Để thuốc nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Boehringer Germany
8.4. Thuốc điều trị suy tim
139 Digoxin Digoxin 0.25mg Để nơi khô ráo, nhiệt độ 15 – 25°C, tránh ánh sáng Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Việt Nam
140 Dobutamin Dobutamine- hameln 250 mg/20 ml Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, không đông lạnh Độ ổn định lý hóa của thuốc trong 24 giờ ở 25°C, về mặt vi sinh, không kéo dài hơn 24 giờ ở 2-8°C Hameln Pharmaceuticals GmbH Germany
141 Atorvastatin Lipitor tab 10mg 10 mg Bảo quản dưới 30°C. Pfizer Pharmaceuticals Germany
142 Atorvastatin Lipitor tab 20mg 20 mg Bảo quản dưới 30°C. Pfizer Pharmaceuticals USA
143 Atorvastatin Lipistad 10mg 10 mg Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30 độ C. Chi nhánh Công Ty TNHH LD Stada-Việt Nam VIỆT NAM
144 Fenofibrat Fenostad 200mg 200mg Để thuốc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời Chi nhánh Công Ty TNHH LD Stada-Việt Nam VIỆT NAM
145 Rosuvastatin Crestor 10 mg Bảo quản dưới 30°C. AStraZeneca UK Limited USA
8.5. Thuốc khác
146 Kali clorid Potassium Chloride Proamp 0,10g/ml Bảo quản dưới 30°C. Thuốc phải được dùng ngay. Laboratoire Aguettant France
147 Piracetam PIRACETAM-EGIS 3 g/15ml Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Egis Pharmaceuticals Public Ltd. Hungary
148 Piracetam Nootropil 800 mg Bảo quản dưới 30°C. UCB Pharma SA Belgium
9. THUỐC LỢI TIỂU
149 Furosemid Agifuros 40 mg <30°C, tránh ẩm và ánh sáng Agimexpharm Việt Nam
150 Furosemid BFS- Furosemide  40mg/4ml Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, trong bao bì kín. Pharmaceutic al Works Polpharma Poland
10. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA
10.1. Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
151 Aluminum phosphat Phosphalugel 12,38 g/gói 20 g <30°C Pharmatis France
Aluminum phosphate Phacolugel 20% 12,38g Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng CÔNG TY CP DƯỢC VÀ VTUT BÌNH THUẬN VIỆT NAM
152 Esomeprazol Nexium injection 40mg /5 ml Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, trong bao bì kín. AstraZeneca AB Sweden
153 Esomeprazol Eraeso 20 mg Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm) Việt Nam
154 Ranitidin Vintex 50mg/2ml Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ánh sáng trực tiếp Cty CPDP Vĩnh Phúc Việt Nam
10.2. Thuốc chống nôn
155 Metoclopramid Metoclopramid Kabi 10 mg/2 ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam
156 Ondansetron Degas 8 mg/4 ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Cty CPDP Vĩnh Phúc Việt Nam
10.3. Thuốc chống co thắt
157 Alverin (citrat) Spasmaverin 40 mg < 30°C, tránh ánh sáng Sanofi Pháp
158 Drotaverine No-spa 40 mg/2ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Chinoin Pharmaceutical & Chemical Works Co. Ltd Hungary
159 Drotaverine No-Spa forte 80mg Bảo quản trong bao bì gốc ở nhiệt độ < 30°C Chinoin Pharmaceutical & Chemical Works Co. Ltd Hungary
160 Hyoscine-N-butylbromide. Buscopan 10 mg < 30°C, tránh ánh sáng và độ ẩm Delpharm Reims France
161 Hyoscine-N-butylbromide. Buscopan Inj 20 mg/1 ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Boehringer Tây Ban Nha
10.4. Thuốc tẩy, nhuận tràng
162 Macrogol (polyethylen glycol) + natri sulfat + natri bicarbonat + natri clorid + kali clorid Fortrans 64g; 5,7g; 1,68g; 1,46g; 0,75g < 30°C Dung dịch sau pha phải được uống hết Beaufour Ipsen Industrie Pháp
163 Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Fleet enema (19g + 7g)/118ml Tránh đóng lạnh, để nơi mát C.B. Fleet Company Inc. USA
164 Monobasic natri phosphat + dibasic natri phosphat Fleet Phospho Soda (Flavour) Ch/45ml 7,2g/2,7g (15ml) < 30°C, tránh ánh sáng và độ ẩm C.B. Fleet Company Inc. USA
165 Sorbitol Sorbitol 5g Nơi khô ráo, < 30°C Cty Cp hóa Dược Mekophar Việt Nam
17.5. Thuốc điều trị tiêu chảy
166 Diosmectit Smecta 3 g < 30°C Beaufour Ipsen Industrie France
17.6. Thuốc điều trị trĩ
167 Diosmin + hesperidin Daflon 450mg+50mg < 30°C Les Laboratoires Servier Industrie France
168 Diosmin + hesperidin Daflon 450mg+50mg Nơi khô mát, < 30°C, tránh ánh sáng Công ty cổ phần Pymepharco VIỆT NAM
10.4. Thuốc khác
169 Octreotid Sandostatin 0,1mg/ 1ml Bảo quản trong tủ lạnh (2 – 8°C), tránh ánh sáng Novartis Pharma Stein AG Switzerland Thuốc độc
(TKSĐB)
170 Trimebutin maleat Debridat 100 mg Bảo quản < 25°C Farmea France
171 Ursodeoxycholic acid Cuellar 150mg Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Công ty CPDP Đạt Vi Phú VIỆT NAM
11. HOCMON VÀ CÁC THUỐC TÁC ĐỘNG VÀO HỆ THỐNG NỘI TIẾT
11.1. Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
172 Dexamethason Dexamethasone 4mg/ml Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng. Cty CPDP Vĩnh Phúc Việt Nam
173 Hydrocortisone Hydrocortisone 100MG Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp Dung dịch đã pha được bảo quản ≤ 25°C, tránh ánh sáng, chỉ dùng dung dịch trong suốt, không được dùng sau khi pha quá 3 ngày. Cty CP Fresenius Kabi Bidiphar VIỆT NAM
174 Methyl prednisolon Solu medrol 40 mg Bảo quản không quá 30°C. Những dung dịch đã pha methylprednisolon natri succinat được bảo quản ở nhiệt độ 15°C đến 30°C và dùng trong vòng 48 giờ. Pfizer Pháp
175 Methyl prednisolon MEDROL TAB 16 mg Bảo quản không quá 30°C. Pfizer Italia S.R.L. Italy
11.2. Insulin và nhóm thuốc hạ đường huyết
176 Acarbose SaVi Acarbose 50mg Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Tránh ánh sáng Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Việt Nam
177 Gliclazid Diamicron MR 30 mg Bảo quản không quá 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie France
178 Gliclazid Diamicron MR 60 mg Bảo quản không quá 30°C. Les Laboratoires Servier Industrie France
179 Insulin Actrapid 100 UI/ml Bảo quản trong tủ lạnh (2 – 8°C), tránh xa bộ phận làm lạnh, không đông lạnh Khi đang sử dụng: hạn dùng là 6 tuần khi bảo quản < 25°C, 5 tuần khi bảo quản < 30°C Novo Nordisk Denmark
180 Insulin Mixtard 30 100 UI/ml Bảo quản trong tủ lạnh (2 – 8°C), tránh xa bộ phận làm lạnh, không đông lạnh Không để trong tủ lạnh. Khi đang sử dụng, hạn dùng là 6 tuần khi bảo quản < 25°C, 5 tuần khi bảo quản < 30°C Novo Nordisk ĐAN MẠCH
181 Insulin analog trộn, hỗn hợp [dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart] Humulin 30/70 Kwikpen 100 UI/ml Bảo quản trong tủ lạnh (2 – 8°C), tránh xa bộ phận làm lạnh, không đông lạnh Đậy nắp bút tiêm để tránh ánh sáng, tránh ánh sáng quá mức và nhiệt. Lilly France Pháp
182 Metformin Glucophage 500mg Bảo quản không quá 30°C. Merck Sante s.a.s Pháp
183 Metformin METFORMIN 1000 mg Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô. Nhiệt độ < 30°C. Công ty TNHH LD Stellapharm- Chi nhánh 1 Việt Nam
184 Linagliptin Trajenta 5mg Bảo quản không quá 30°C. Boehringer Ingelheim Germany
12. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH
185 Huyết thanh kháng uốn ván SAT 1500 IU 2 – 8°C, tránh ánh sáng, tránh đông đá. Viện vắc xin và sinh phẩm y tế Việt Nam
13. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE, THUỐC HÓA GIẢI GIÃN CƠ
186 Betahistin Vertiko 16mg Bảo quản <30°C , tránh ẩm Cadila Healthcare Ltd. ẤN ĐỘ
13. THUỐC CHỐNG RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
13.1. Thuốc an thần
187 Diazepam Diazepam 10 mg/ 2ml Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30°C Sau pha thuốc phải dùng hết trong vòng 6 giờ, nêu không hết phải hủy bỏ. Vidipha Việt Nam Thuốc hướng thần
(TKSĐB)
188 Diazepam Diazepam 5 mg Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp VIDIPHA Việt Nam
13.2. Thuốc tác động lên hệ thần kinh
189 Acetyl leucin Vintanil 500 mg /5 ml Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng Cty CPDP Vĩnh Phúc VIỆT NAM
14. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP
190 Fenoterol + ipratropium Berodual 10ml xịt 10 ml Nhiệt độ dưới 30°C, bảo quản nơi an toàn ngoài tầm tay trẻ em Boehringer Germany
191 Fenoterol + ipratropium Berodual 20ml 20 ml Nhiệt độ dưới 30°C, bảo quản nơi an toàn ngoài tầm tay trẻ em Nên pha loãng dung dịch trước mỗi lần sử dung: và bỏ phần dung dịch đã pha không dùng đến. Boehringer Germany
192 Salbutamol (sulfat) Ventolin 5 mg /2,5 ml Bảo quản dưới 30°C, tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực tiếp Không sử dụng quá 3 tháng sau khi mở ra khỏi vỉ nhôm GlaxoSmithK lineAustralia Pty., Ltd. Australia Thuốc có dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
193 Salbutamol (sulfat) Ventolin Inhaler 100 mcg Bảo quản dưới 30°C, tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực tiếp Glaxo Wellcome SA Spain Thuốc có dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
194 Salbutamol + ipratropium Combivent 0,52mg + 3mg Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng Laboratoire Unither France Thuốc có dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
195 Salmeterol + fluticason propionat Seretide Accuhaler 50/500mcg 50/500 mcg Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C Glaxo Operations UK Limited UK
196 Salmeterol + fluticason propionat Seretide Evohaler DC 25mcg; 125mcg 25mcg; 125mcg Bảo quản không quá 30°C. Tránh đông lạnh và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Glaxo Operations UK Limited UK
197 Terbutalin Bricanyl InJ 0,5 mg/ml Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C và tránh ánh sáng. Cenexi France Thuốc có dược chất thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực
(TKSĐB)
25.2. Thuốc chữa ho
198 Bromhexin Bromhexin Actavis 8 mg Nhiệt độ không quá 30°C Balkanpharma – Dupnitza AD Bulgaria
15. THUỐC TIÊM TRUYỀN
199 Acid amin* Aminoplasmal B.Braun 5% E 250ml Tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. B.Braun Melsungen AG Việt Nam
200 Acid amin* Kidmin 7.2% 200ml Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C OTSUKA Việt Nam
201 Calci clorid Calci clorid 500mg/5ml Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C, không làm đông CTY MINH DÂN Việt Nam
202 Glucose Glucose 5%, 10%, 20% Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C. Không tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng. Mỗi chai chỉ dùng một lần. Không dùng nữa phải hủy bỏ B.BRAUN Việt Nam
203 Glucose Glucose 10% Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Không dùng nữa phải hủy bỏ Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam
204 Glucose Glucose 20% 20% Bảo quản nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Không dùng nữa phải hủy bỏ B Braun Việt Nam
205 Ringer lactate Lactate Ringer 500 ml Tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30°C Dung dịch truyền dở phải bỏ OTSUKA OPV Việt Nam
206 Magnesi sulfat Magnesi – Sulfat Proamp 15% 10 ml Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C Fresenius Kabi Bidiphar Việt Nam
207 Manitol Dịch truyền tĩnh mạch Osmofundin 20% 250 ml Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ < 30°C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. Cty DP B.Braun Việt Nam Việt Nam
208 Sodium chloride Nacl 0.9% 0.90% Ở nhiệt độ phòng không quá 30 °C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. B.Braun Melsungen AG Việt Nam
209 Sodium chloride Nacl 0.9% 0.9 % 500 ml Bảo quản ở nơi khô, có nhiệt không quá 30 °C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. B.Braun Melsungen AG Việt Nam
210 Sodium chloride Nacl 0.9% 0.9 % 500 ml Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. Mekophar Việt Nam
211 Sodium chloride Nacl 0.9% 0.9 %  100 ml Bảo quản ở nơi khô, có nhiệt không quá 30 °C Mỗi chai chỉ dùng một lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dịch vô trùng, không có chất gây sốt. B.Braun Melsungen AG Việt Nam
212 Nhũ dịch lipid Lipofundin MCT/LCT 10% E 250ml; 20% E 100ml Không được bảo quản trên 25°C, không làm đông lạnh, để chai trong thùng carton để tránh ánh sáng Chỉ sử dụng một lần. Phải hủy bỏ bất kỳ phần nhũ tương nào chưa sử dụng. Phải hủy bỏ sản phẩm đã bị đông lạnh B.Braun Melsungen AG Germany
213 Nước cất pha tiêm Nước cất vô khuẩn 500 ml Nơi khô, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng BIDIPHAR Việt Nam
214 Nước cất pha tiêm Nước cất pha tiêm 5 ml Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng Vidipha Việt Nam
27. KHOÁNG CHẤT VÀ VITAMIN
215 Calci carbonat + calci gluconolactat Caldihasan 1.250mg + 125UI Nơi khô, dưới 30°C Nơi khô, dưới 30°C Công ty TNHH Ha san-Dermapharm Việt Nam
216 Calcitriol Calcitriol 0.25mcg Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng và ẩm, < 25°C Bảo quản trong bao bì kín, tránh ánh sáng và ẩm, < 25°C Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây. Việt Nam
217 Vitamin C Vitamin C Stada 1g 1g Để nơi khô mát nhiệt độ không quá 30°C, kín, tránh ánh sáng Chi nhánh Công Ty TNHH LD Stada-Việt Nam Việt Nam
218 Vitamin C Vitamin C Kabi 500mg/5ml Để nơi khô mát nhiệt độ không quá 30°C, kín, tránh ánh sáng Fresenius kabi VIỆT NAM
Tài liệu tham khảo: Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc; Thông tư 20/2017/TT-BYT; Thông tư 06/2017/TT-BYT
 + Đối với Thuốc độc; Thuốc thuộc danh mục dược chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực: phải để khu vực riêng biệt, không được để cùng các thuốc khác, phải sắp xếp gọn gàng, tránh nhầm lẫn, dễ quan sát trong khu vực bảo quản
 + Đối với thuốc gây nghiện, hướng thần, tiền chất: phải để ở ngăn riêng có khóa chắc chắn, có người quản lý được quy định bằng văn bản; có sổ bàn giao, theo dõi.
Chữ viết tắt: TKSĐB: Thuốc kiểm soát đặc biệt
Quay lại
Chia sẻ:

Bài Viết Liên Quan