Máy sinh hóa tự động - Bệnh viện Đức Khang

Máy sinh hóa tự động

Model: AU480

Hãng sản xuất: Beckman Coulter, Mỹ

Máy sinh hoá tự động thực hiện các xét nghiệm sinh hoá bao gồm :

  • Kiểm tra và theo dõi bệnh tiểu đường (đường huyết, niệu, Microalbumin, HbA1c).
  • Chuyển hóa mỡ trong việc theo dõi đánh giá nguy cơ về tim, mạch: Cholesterol toàn phần, HDL Cholesterol, và LDL Cholesterol, Triglycerides
  • Các loại men: LDH, CK, CKMB,…
  • Chức năng gan bao gồm các xét nghiệm: men gan (AST, ALT, GGT, PAL… ), Bilirubin trực tiếp và Bilirubin toàn phần, điện di protein…
  • Chức năng thận: đạm niệu 24 giờ, ure, creatinin, electrolytes (K,Na, Ca, Cl), tổng phân tích nước tiểu.
  • Xét nghiệm phục vụ kiểm tra sức khỏe định kỳ: Đường huyết (đói), Ure, creatinine, AST, ALT, Cholesterol toàn phần, HDL Cholesterol, và LDL Cholesterol, Triglycerides.

Hệ thống phân tích sinh hóa AU480

Với công suất đạt đến 400 xét nghiệm sinh hóa một giờ, số lượng xét nghiệm chạy đồng thời lớn, thể tích hút mẫu phẩm nhỏ, thao tác vận hành đơn giản, hệ thống AU480 giúp nâng cao hiệu quả làm việc cho các phòng xét nghiệm khắp nơi trên thế giới.

AU 480 là thương hiệu của Hãng Beckman Coulter – Mỹ. Hãng Beckman Coulter đã mua lại lĩnh vực sinh hóa với Olympus (Nhật Bản) vào năm 2009 và lấy luôn thương hiệu các máy sinh hóa là AU (AU400, AU640, AU480, AU680, Au 2700, AU5800). Thiết bị đạt đầy đủ các tiêu chuẩn quốc tế như ISO, tiêu chuẩn châu Âu CE…

Nhỏ gọn – tin cậy – kinh tế

  • Giao diện đồ họa trực quan, đồng bộ với các máy khác trong dòng AU
  • Theo dõi tình trạng từng mẫu bệnh phẩm
  • Thống kê số liệu bệnh nhân
  • Danh mục xét nghiệm được cài đặt theo nhu cầu của người sử dụng
  • Cảnh báo bằng màu sắc tình trạng hoạt động của máy
  • Hệ thống AU đã chứng tỏ tính tin cậy trong thời gian dài hoạt động nhờ việc thay thế linh kiện nhanh chóng và dễ dàng:
  • Không cần sử dụng công cụ hỗ trợ
  • Tối đa 3 bước, mỗi bước tối đa 60 giây cho mỗi loại (kim hút hóa chất, kim hút bệnh phẩm, que khuấy, xi lanh)
  • Video hướng dẫn bảo dưỡng trực tuyến
  • 22 vị trí được giữ lạnh trên khay cấp cứu. Tính năng chạy mẫu cấp cứu chỉ với 1 thao tác nhấn nút STAT, cùng khả năng hiệu chuẩn và QC tự động
  • Cuvette làm bằng thủy tinh vĩnh cửu chất lượng cao giúp giảm thiểu chi phí tiêu hao
  • Lượng mẫu nhỏ với độ chính xác cao
  • Bộ điện giải có độ ổn định dài và tuổi thọ cao; dễ dàng bảo trì (thay thế từng điện cực riêng biệt)
  • Nạp đồng thời 80 mẫu, cho phép nạp mẫu liên tục khi đang vận hành
Máy sinh hóa tự động

Đặc tính kỹ thuật của hệ thống sinh hóa AU480

Hệ thống phân tích

Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu

Nguyên lý phân tích

Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc

Loại xét nghiệm

Phân tích điểm cuối, động học, động học 2 điểm, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)

Phương pháp phân tích

So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, miễn dịch gắn enzyme, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)

Danh mục xét nghiệm: 125

Số xét nghiệm lập trình được: 120

Đo quang: 113, đánh giá chất lượng huyết thanh (LIH), HbA1c (Thb, HbA1c + HbA1c %) và điện giải

Số xét nghiệm chạy đồng thời

60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm điện giải (Na, K, Cl)

Tốc độ xét nghiệm

400 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 800 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải

Khối điện giải tốc độ 200 mẫu/giờ

Tối đa 600 xét nghiệm điện giải/giờ nếu chạy riêng điện giải

Loại mẫu

Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các loại dịch khác

Khả năng chứa mẫu

Giá mẫu có 10 vị trí (có mã vạch trên ống chính và trên giá)

Tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục

Khay cấp cứu được giữ lạnh có thể thực hiện đồng thời 22 mẫu bao gồm cả Calib, QC và mẫu thường quy

Ống mẫu

Ống ban đầu và ống thứ cấp: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm

Cốc mẫu nhỏ

Thể tích mẫu

Từ 1,0 – 25 µL (điều chỉnh từng bước 0,1 µL)

Phân tích chất lượng mẫu

Hiển thị chất lượng huyết thanh (mỡ máu, tan máu, huyết thanh vàng)

Cơ chế phát hiện tắc và chống va chạm kim hút

Định dạng mã vạch trên mẫu

NW7, CODE 39, CODE 128, ISBT-128, 2 of 5 standard, 2 of 5 interleaved

Có thể định dạng nhiều loại một lúc (tối đa 4 loại cùng một thời điểm) trừ khi sử dụng ISBT-128

Khay hóa chất

76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (vị trí R1 + R2, dung dịch rửa)

Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL

Thể tích hóa chất

R1: 10-250 µL, R2: 10-250 µL (điều chỉnh từng bước 1 µL)

Tổng thể tích phản ứng

90 – 350 µL

Cuvette phản ứng

Cuvette thủy tinh vĩnh cửu

Thời gian phản ứng

Tối đa 8 phút 38 giây

Nhiệt độ phản ứng

37°C

Phương pháp phản ứng

Ủ nước cách ly

Giới hạn O.D.

Từ 0 – 3,0 O.D.

Bước sóng

13 bước sóng khác nhau trải dài từ 340 – 800nm

Hiệu chuẩn

Tự động hiệu chuẩn, hiệu chuẩn nâng cao, vị trí đặt chất chuẩn được làm lạnh, đường chuẩn mặc định được xác định bởi mã vạch 2 chiều

Có khả năng cài đặt được 200 loại chất chuẩn

Lưu trữ đồ thị hiệu chuẩn đã được thực hiện

QC nội kiểm tra

Tuân theo luật Westgard, Twin Plot và đồ thị Levey Jennings, tự động QC, có vị trí trữ lạnh cho QC

Có khả năng lập trình được 100 loại QC

10 mức cho mỗi xét nghiệm

Xét nghiệm tham chiếu

Cài đặt theo yêu cầu của người sử dụng

Tự động pha loãng mẫu

Tự động chạy lại tăng/giảm thể tích mẫu hoặc tiền pha loãng mẫu (tỷ lệ 3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75, tới 100 lần)

Kết nối trực tuyến

Trao đổi thông tin với máy chủ theo một hoặc hai chiều

Lưu dữ liệu

Lưu trữ kết quả của 100.000 bệnh phẩm và đường phản ứng của 200.000 xét nghiệm

 

 

 

 

 

Chia sẻ: