Đặc tính kỹ thuật của hệ thống sinh hóa AU480
Hệ thống phân tích
Hệ thống sinh hóa truy cập ngẫu nhiên tự động hoàn toàn với khả năng chạy cấp cứu
Nguyên lý phân tích
Sử dụng nguyên lý đo quang và điện cực chọn lọc
Loại xét nghiệm
Phân tích điểm cuối, động học, động học 2 điểm, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)
Phương pháp phân tích
So màu, đo độ đục, phản ứng ngưng kết latex, miễn dịch gắn enzyme, điện cực chọn lọc gián tiếp (ISE)
Danh mục xét nghiệm: 125
Số xét nghiệm lập trình được: 120
Đo quang: 113, đánh giá chất lượng huyết thanh (LIH), HbA1c (Thb, HbA1c + HbA1c %) và điện giải
Số xét nghiệm chạy đồng thời
60 xét nghiệm quang + 3 xét nghiệm điện giải (Na, K, Cl)
Tốc độ xét nghiệm
400 xét nghiệm quang/giờ, lên đến 800 xét nghiệm/giờ nếu kèm điện giải
Khối điện giải tốc độ 200 mẫu/giờ
Tối đa 600 xét nghiệm điện giải/giờ nếu chạy riêng điện giải
Loại mẫu
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và các loại dịch khác
Khả năng chứa mẫu
Giá mẫu có 10 vị trí (có mã vạch trên ống chính và trên giá)
Tối đa 80 mẫu, nạp mẫu liên tục
Khay cấp cứu được giữ lạnh có thể thực hiện đồng thời 22 mẫu bao gồm cả Calib, QC và mẫu thường quy
Ống mẫu
Ống ban đầu và ống thứ cấp: đường kính từ 11,5 đến 16mm; chiều cao từ 55 đến 102mm
Cốc mẫu nhỏ
Thể tích mẫu
Từ 1,0 – 25 µL (điều chỉnh từng bước 0,1 µL)
Phân tích chất lượng mẫu
Hiển thị chất lượng huyết thanh (mỡ máu, tan máu, huyết thanh vàng)
Cơ chế phát hiện tắc và chống va chạm kim hút
Định dạng mã vạch trên mẫu
NW7, CODE 39, CODE 128, ISBT-128, 2 of 5 standard, 2 of 5 interleaved
Có thể định dạng nhiều loại một lúc (tối đa 4 loại cùng một thời điểm) trừ khi sử dụng ISBT-128
Khay hóa chất
76 vị trí được làm lạnh từ 4°C – 12°C (vị trí R1 + R2, dung dịch rửa)
Kích cỡ lọ: 15mL, 30mL, 60mL
Thể tích hóa chất
R1: 10-250 µL, R2: 10-250 µL (điều chỉnh từng bước 1 µL)
Tổng thể tích phản ứng
90 – 350 µL
Cuvette phản ứng
Cuvette thủy tinh vĩnh cửu
Thời gian phản ứng
Tối đa 8 phút 38 giây
Nhiệt độ phản ứng
37°C
Phương pháp phản ứng
Ủ nước cách ly
Giới hạn O.D.
Từ 0 – 3,0 O.D.
Bước sóng
13 bước sóng khác nhau trải dài từ 340 – 800nm
Hiệu chuẩn
Tự động hiệu chuẩn, hiệu chuẩn nâng cao, vị trí đặt chất chuẩn được làm lạnh, đường chuẩn mặc định được xác định bởi mã vạch 2 chiều
Có khả năng cài đặt được 200 loại chất chuẩn
Lưu trữ đồ thị hiệu chuẩn đã được thực hiện
QC nội kiểm tra
Tuân theo luật Westgard, Twin Plot và đồ thị Levey Jennings, tự động QC, có vị trí trữ lạnh cho QC
Có khả năng lập trình được 100 loại QC
10 mức cho mỗi xét nghiệm
Xét nghiệm tham chiếu
Cài đặt theo yêu cầu của người sử dụng
Tự động pha loãng mẫu
Tự động chạy lại tăng/giảm thể tích mẫu hoặc tiền pha loãng mẫu (tỷ lệ 3, 5, 10, 15, 20, 25, 50, 75, tới 100 lần)
Kết nối trực tuyến
Trao đổi thông tin với máy chủ theo một hoặc hai chiều
Lưu dữ liệu
Lưu trữ kết quả của 100.000 bệnh phẩm và đường phản ứng của 200.000 xét nghiệm